jury is still out, the Thành ngữ, tục ngữ
jury is still out, the
jury is still out, the
No decision has been made; the public's opinion is not known. For example, As for a possible merger, the jury is still out, or The jury is still out on the new spring fashions. This expression alludes to the jury that decides a legal case. [Colloquial; mid-1900s] bồi thẩm đoàn vẫn chưa (vẫn còn)
Vẫn chưa đưa ra quyết định. A: "Chúng tui có đang tiến hành chiến dịch quảng cáo không?" B: "Ban giám tiềmo vừa không quan tâm đến điều đó. Chúng tui muốn thu hút thêm một vài nhóm tiêu điểm.". Xem thêm: bồi thẩm đoàn, bồi thẩm đoàn vẫn chưa ra,
Chưa đưa ra quyết định; dư luận bất được biết. Ví dụ: Đối với một sự hợp nhất có thể xảy ra, Ban giám tiềmo vẫn chưa tham gia, hoặc Ban giám tiềmo vẫn chưa ra mắt về thời (gian) trang mùa xuân mới. Biểu thức này đen tối chỉ đến bồi thẩm đoàn quyết định một vụ án pháp lý. [Thông thường; giữa những năm 1900]. Xem thêm: bồi thẩm đoàn, vẫn còn. Xem thêm:
An jury is still out, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jury is still out, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jury is still out, the